適性 (n)
てきせい [THÍCH TÍNH]
◆ năng khiếu; thích hợp
生徒によって適性は違うものですか。
năng khiếu của các sinh viên thì khác nhau phải không?
彼には音楽に対する適性が大いにある.
anh ấy rất có năng khiếu đối về âm nhạc
(人)の適性について検討する機会を作る
có dịp thảo luận về những hạn chế của ai đó
適性な市場価格を定める
thiết lập giá cả trị trường hợp lý
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao