適応 (n, vs)
てきおう [THÍCH ỨNG]
◆ sự thích ứng
生物は環境に適応しながら進化してきた。
Sinh vật vừa thích ứng với môi trường vừa tiến hoá. .
Từ đồng nghĩa của 適応
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao