適度 (adj-na, n, adj-no)
てきど [THÍCH ĐỘ]
◆ mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; chừng mực; điều độ
赤ワインの適度な摂取による効果
hiệu quả khi dùng điều độ rượu vang đỏ
適度な競争圧力を導入する
mang lại áp lực mang tính cạnh tranh phù hợp
ほぼ毎日少なくとも_分間の適度な運動をする
tăng dần mức độ, ít nhất là __ phút với các hoạt động thích hợp hầu hết các ngày trong tuần
適度な運動をすることは健康のためになる
sẽ tốt cho sức khoẻ nếu tập thể dục với mức độ thích hợp
◆ mức độ vừa phải; mức độ thích hợp; sự chừng mực; sự điều độ
適度に運動する
vận động ở mức độ vừa phải .
Từ trái nghĩa của 適度
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao