適切 (adj-na, n)
てきせつ [THÍCH THIẾT]
◆ sự thích đáng; sự thích hợp
その報告が適切かどうかは、児童保護専門の相談員が決定します
người đàm phán về việc bảo vệ trẻ em sẽ quyết định bài báo cáo này có phù hợp hay không?
更新と変更は適切かつ適時に伝えられる
Cập nhật và sửa đổi được truyền đến kịp thời. .
〜の適切かつ安定した供給を回復する
khôi phục lại nguồn dự trữ một cách phù hợp và ổn định
インターネットを適切かつ安全に利用する
sử dụng Internet một cách hợp lý và an toàn
◆ thích đáng; thích hợp; phù hợp
誰からの助言であろうと、その内容が適切であれば貴重である。
nếu những lời khuyên/góp ý là đúng đắn thì việc ai đưa ra không phải là điều quan trọng
〜は適切であると認識する
thừa nhận sự phù hợp/thích đáng của ...
(人)の現在の活動が適切であるか不適切であるかを判断する
Đánh giá hoạt động của ~ hiện tại có phù hợp hay không
一部の人々にとっては適切である
thích hợp với một số người .
Từ trái nghĩa của 適切
Từ đồng nghĩa của 適切
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao