過度 (adj-na, n, adj-no)
かど [QUÁ ĐỘ]
◆ quá độ; quá mức; bừa bãi; quá mức độ; quá nhiều
〜に過度に期待する
kỳ vọng quá mức vào điều gì
過度に飲む
uống quá nhiều (vô độ)
その銀行は、あまり大勢の人が過度にドルを引き出すのを好まない。
ngân hàng đó không thích quá nhiều người rút một lúc quá nhiều tiền đô
過度にお金を使うこと
tiêu tiền bừa bãi (quá mức độ)
過度の圧力をかける
gây áp lực cao độ
長年にわたって〜に過度のストレスを与えたために
chịu căng thẳng quá mức trong suốt một thời gian dài
過度なダイエットを行う
thực hiện chế độ ăn kiêng quá mức
親依存過度
quá phụ thuộc vào bố mẹ
活発性過度
nhanh nhẹn quá mức
◆ thái quá .
Từ trái nghĩa của 過度
Từ đồng nghĩa của 過度
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao