運命
うんめい [VẬN MỆNH]
◆ căn kiếp
◆ định mệnh
◆ duyên số
◆ phận
◆ số kiếp
◆ số mạng
◆ số phận
◆ tiền định
◆ vận mệnh
運命論者は全てのことは運命に左右されると信じている。
Một người theo thuyết định mệnh tin rằng tất cả mọi việc đều do vận mệnh quyết định.
運命が二人を合せてしまった。
Vận mệnh đã đưa hai người gặp nhau.
◆ vận phí .
Từ đồng nghĩa của 運命
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao