運休 (n, vs)
うんきゅう [VẬN HƯU]
◆ việc ngừng vận hành; tạm nghỉ; ngừng hoạt động
その地震の後、ほとんどの列車が運休していた
sau trận động đất đó, hầu hết các chuyến tàu đều ngừng hoạt động .
そのバスは今日運休だった
xe buýt đó ngừng vận hành ngày hôm nay
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao