遅滞 (n, vs)
ちたい [TRÌ TRỆ]
◆ sự trì hoãn
〜の過程を同時にかつ遅滞なく開始する
Tiến trình được bắt đầu và không có lí do gì để trì hoãn
使用者または労働者は労働基準監督官から要求があった場合、遅滞なく必要な事項について報告し、要請に応じて出頭しなければならない
Công nhân và những người làm thuê có chung bổn phận phải đáp ứng tức thì những yêu cầu của thanh tra lao động và tham dự các cuộc họp để nêu lên kiến nghị .
Từ đồng nghĩa của 遅滞
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao