通る (v5r, vi)
とおる [THÔNG]
◆ chạy (tàu xe)
京都・北大路間は地下鉄が通っている。
Tàu điện ngầm chạy giữa Kyoto và Kitaoji.
◆ có thể hiểu được
この文章には意味の通らないところが幾つかある。
Bài văn đó có rất nhiều điểm không hiểu được.
◆ đi ngang qua
◆ đi qua; qua
家の前をブルドーザーが通った。
Một chiếc xe ủi đi qua trước nhà tôi.
空港で税関を通るのに1時間近くかかった。
Phải mất gần 1 tiếng để qua hải quan ở sân bay.
◆ được chấp nhận; được coi
あの人は(学者でもないのに)学者として通っている。
Người đó (mặc dù không phải là nhà khoa học) được coi là một nhà khoa học.
◆ thông (mũi)
医者で薬をかけてもらったら詰まった鼻が通るようになった。
Sau khi nhận thuốc của bác sĩ, cái mũi tắc của tôi đã thông.
◆ vượt qua
真由美はミス日本の一次予選を通った。
Mayumi đã vượt qua vòng một cuộc thi hoa hậu Nhật Bản. .
Từ đồng nghĩa của 通る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao