通す (v5s, vt)
とおす [THÔNG]
◆ (làm) theo (suy nghĩ)
彼女はあくまでも自分の意見を通そうとした。
Cô ta cố làm theo ý kiến của mình đến cùng.
◆ bỏ qua
◆ cho đi qua
学生証を忘れたので通してもらえなかった。
Vì quên thẻ sinh viên nên tôi không được cho qua.
◆ hướng dẫn; đưa
私は応接間へ通された。
Tôi được đưa đến phòng tiếp đãi.
◆ làm một việc gì một cách thường xuyên liên tục
私は中学3年間を無遅刻、無欠席で通した。
Tôi đã qua 3 năm trung học không đi muộn, không vắng mặt.
あの女優は生涯を独身で通した。
Nữ diễn viên đó sống độc thân cả đời.
◆ nhìn; đọc
この本に目を通しておくといい。
Nên đọc hết cuốn sách này.
◆ thông qua (luật); cho qua
試験がこんなにできなくては君を通すわけにはいかない。
Tôi không thể cho anh qua với một bài thi kém thế này.
◆ thông qua; nhờ vào
襲職果を通してその仕事に応募した。
Tôi ứng cử vào công việc đó thông qua phòng việc làm..
Từ trái nghĩa của 通す
Từ đồng nghĩa của 通す
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao