途上 (n-adv, n-t)
とじょう [ĐỒ THƯỢNG]
◆ sự đang trên đường; sự nửa đường
途上国と先進国の新たなパートナーシップを構築する
Xây dựng mối qưan hệ mới giữa các nước đã phát triển và đang phát triển
結局のところ、クンブ・メラ島にいる誰もが、救済の途上にあるのだ
cuối cùng thì mọi người ở Kumbh Mela cũng được cứu tế. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao