逆効果 (n)
ぎゃくこうか [NGHỊCH HIỆU QUẢ]
◆ hiệu quả trái lại; tác dụng ngược lại; tác dụng trái ngược; phản tác dụng
和平プランは、戦闘が再開されたときに逆効果出てしまった
Kế hoạch hòa bình đã bị phản tác dụng khi cuộc chiến nổ ra lần nữa
やめときなよ。そんなことすると、逆効果が生じる
Đừng có làm như vậy. Nếu làm vậy sẽ gây ra phản tác dụng đấy
健康に逆効果をもたらす
gây ra phản tác dụng cho sức khoẻ
逆効果を生み出す
gây ra phản tác dụng
君の押しの強さは逆効果になるよ
cậu ấn mạnh quá sẽ gây ra tác dụng ngược lại đấy
それは逆効果になり得る
Nó có thể gây ra phản tác dụng .
Từ trái nghĩa của 逆効果
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao