送付 (n, vs)
そうふ [TỐNG PHÓ]
◆ sự gửi; việc chuyển tiền; việc chuyển tiền
送付された品物の粗悪さが分かる
Nhận thấy sự kém chất lượng của hàng được gửi đến.
(人)への〜送付が遅れたことをわびる
Xin lỗi về việc gửi chậm ~ đến ai.
◆ việc gửi; việc chuyển
イベント成功のためにボランティアとして近いうちにお手伝いいただける方は、付属のボランティア申込用紙にご記入の上、用紙に印刷されている返信先まで送付してください。
Trong thời gian tới, nếu bạn nào muốn tình nguyện giúp đỡ cho thành công của sự kiện này, chúng tôi sẽ đề nghị các bạn điền vào đơn xin tham gia tình nguyện đính kèm rồi gửi tới địa chỉ được in trên tờ mẫu.
本条項による通知は、書留航空便で送付される場合にはその発信の_日後に受領され、かつその効力を発生したものとする。
Thông báo theo điều khoản này sẽ được nhận và có hiệu lực sau ~ ngày sau khi gửi thư nếu như thư được chuyển bằng đường hàng không bảo đảm. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao