近い
ちかい [CẬN]
◆ cận
◆ gần; cạnh; kề sát; ngay cạnh; ngay sát
彼は、小説を書き始めて20年近い
Anh ấy bắt đầu viết cuốn tiểu thuyết khi anh ấy gần 20 tuổi.
彼の意見は、開発業者というよりは、環境保全活動家の考え方に近い
Ý kiến của anh ấy gần với cách suy nghĩ của các nhà hoạt động môi trường hơn là các nhà phát triển
わが家は駅に近い
Nhà của chúng tôi ngay cạnh nhà ga
私に近い6人の他人
Cạnh tôi còn có 6 người khác nữa
◆ giống như; gần như; tương tự
ほとんど〜に近い
Hầu hết là giống~.
この映画は、ポルノ映画に限りなく近い
Bộ phim này không giống như bộ phim vệ sĩ
哀れみの心は愛情に近い
Một tấm lòng thương cảm tương tự như tình yêu thương
その仕事は経営管理職に近い
Công việc đó gần như là công việc kinh doanh quản ký
◆ thân thiết; mật thiết; thân cận; gần gũi
より車に近い
Tôi thấy thân thiết hơn với chiếc xe đó
Từ trái nghĩa của 近い
Từ đồng nghĩa của 近い
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao