農業政策 (n)
のうぎょうせいさく [NÔNG NGHIỆP CHÁNH SÁCH]
◆ chính sách nông nghiệp
左派の農業政策
chính sách nông nghiệp phái tả
食料農業政策研究所
viện nghiên cứu chính sách nông nghiệp và lương thực
農業政策改革の原則
nguyên tắc cải cách chính sách nông nghiệp
農業政策を断念する
từ bỏ chính sách nông nghiệp
健全な農業政策の支援
hỗ trỡ một cách toàn diện của chính sách nông nghiệp
農業政策の改革に大きな価値を有する
có giá trị lớn trong việc cải cách chính sách nông nghiệp
農業政策に取り組む
nỗ lực cho chính sách nông nghiệp .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao