転覆 (n, vs)
てんぷく [CHUYỂN PHÚC]
◆ sự lật úp
客船エストニア号は転覆して沈没したときスウェーデンに向かっていた
Chiếc tàu khách Estonia bị lật úp và chìm khi nó đang trên đường tới Thuỵ Điển.
ハイウェイでバスが転覆した時バスの運転手は運転中に居眠りしていた。
Lái xe buýt đã ngủ gật trong khi lái xe và chiếc xe buýt bị lật đổ trên đường cao tốc. .
Từ đồng nghĩa của 転覆
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao