転校 (n, vs)
てんこう [CHUYỂN GIÁO]
◆ sự chuyển trường
彼が転職を決めたために、子どもたちは転校しなければならなかった。
Bởi vì chuyện anh ta chuyển công tác đã được quyết định nên các con anh ta phải chuyển trường.
彼は5年生のときに転校してきておとなしかったのでいじめられ始めた
Năm lớp 5, nó chuyển trường và vì trầm lặng nên bắt đầu bị trêu ghẹo.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao