転入 (n, vs)
てんにゅう [CHUYỂN NHẬP]
◆ chuyển đến (nhà mới)
いまだに多くの裁判が公判中です。それでも教団は活動を続けていて、新たな信者を獲得しています。最近になってさらに活動が活発化していて、新しい地域への施設の移転や信者の大量転入を行っており、地元住民の頭痛の種になっています。
Bây giờ có rất nhiều phán xét đang được phán xử công khai. Mặc dù vậy, giáo đoàn vẫn tiếp tục hoạt động và chiêu mộ thêm những tín đồ mới. Gần đây những hoạt động này đang được xúc tiến mạnh mẽ với việc di chuyển căn cứ sang địa điểm mới, tăng thêm số tín đồ và điều này đã gây đau đầu cho người dân địa phương. .
Từ trái nghĩa của 転入
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao