足止め (n, vs)
あしどめ [TÚC CHỈ]
◆ sự mua chuộc để giữ chân; giữ lại; kẹt lại
電車に問題が生じたため、通勤者は足止めされた
Do tàu điện có sự cố nên những người đi làm bằng tàu điện bị muộn làm. .
空港で私ははさみを持っていたために警備違反だとして足止めされた
Tôi bị giữ lại ở sân bay vì vi phạm an ninh do tôi mang theo kéo
◆ việc giam hãm trong nhà; việc giữ ở trong nhà; việc giữ chân
空港内で足止めを食ったままである
Vẫn bị mắc kẻt trong sân bay.
うちのだんなが中国から帰ってくる予定の1日前に大きな嵐があってね、それからまた2〜3日中国で足止め食らったのよ
Chồng tôi dự kiến về nhà trước một ngày từ Trung Quốc nhưng do gặp cơn bão lớn, nên bị giữ chân lại đó thêm 2, 3 ngày. .
Từ đồng nghĩa của 足止め
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao