趣 (n)
おもむき [THÚ]
◆ dáng vẻ; cảnh tượng; cảm giác; ấn tượng
丘陵の奥深く抱きかかえられるようにたたずむこの丸太小屋は西部の田園地方の趣がある
Túp lều gỗ nép mình vào sâu trong quả đồi gợi cảm giác về miền Tây hoang dại
そのパーティーは、食べ物や飾り付けの点で、ラテン風の趣があった
Buổi tiệc có ấn tượng về phong cách Latin thể hiện ở đồ ăn và đồ trang trí
◆ điều lý thú; thú vị; phong vị; lý thú
冬枯れの景色にもまた趣がある.
Quang cảnh lá rơi mùa đông làm cho ta cảm thấy lý thú
〜に興味深い趣を加える
Rất thú vị trong việc~
◆ nội dung; chủ ý; điểm mấu chốt
どこか趣が異なる
Nội dung có chỗ nào đó khác lạ
交響曲のような趣
Điểm mấu chốt của khúc nhạc giao hưởng
◆ sắc thái riêng; phong cách
彼の作品はピカソの趣がある
Tác phẩm của anh ta theo phong cách của Picasso
その小説には、レトロな趣がある。
Cuốn tiểu thuyết này có 1 sắc thái riêng về niềm hoài cổ
◆ tình hình; phương thức .
Từ đồng nghĩa của 趣
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao