起爆剤 (n)
きばくざい [KHỞI BẠO TỄ]
◆ chất kích nổ; chất dễ cháy nổ; chất nổ; bộc phá
起爆剤につながれた時限装置
Thiết bị hẹn giờ gắn với khối bộc phá
経済社会全体の情報化の起爆剤となる
Trở thành chất kích nổ cho quá trình thông tin hóa của toàn bộ nền kinh tế xã hội
経済の起爆剤として地元の公共事業に金を注ぎ込む
Rót tiền vào những dự án công cộng của địa phương đóng vai trò là chất kích thích (chất kích nổ) giúp phát triển nền kinh tế
車のエアバッグの起爆剤
Chất kích nổ trong túi khí của xe .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao