起こす
おこす [KHỞI]
◆ cất
◆ đánh thức
私は夜中に子どもの泣き声で起こされた。
Nửa đêm tôi bị đánh thức bởi tiếng khóc của đứa bé.
そんな大きな声を出したら赤ん坊を起こしちゃうでしょ。
Nếu nói to như vậy thì sẽ đánh thức em bé dậy mất thôi.
◆ dựng dậy; đỡ đậy
彼女は病人を起こして食事をさせた。
Cô ấy đỡ bệnh nhân dậy và cho ăn.
◆ gây ra
あいつはどこに行っても問題を起こす。
Nó đi đâu cũng gây ra rắc rối
◆ khởi
◆ khởi đầu
津田梅子は女子教育を起こした人として有名だ。
Tsuda Umeko nổi tiếng là người đã khởi đầu giáo dục cho phụ nữ.
訴訟を起こすのは金がかかる。
Khởi kiện một vụ kiện là rất tốn tiền.
◆ nổi .
Từ trái nghĩa của 起こす
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao