赤身 (n, adj-no)
あかみ [XÍCH THÂN]
◆ Thịt nạc; tâm gỗ; thịt sống
赤身の肉を食べることの結果をよく考えなくてはならない。それは心臓に関するさまざまな問題を引き起こす
Chúng ta cần phải quan tâm tới hậu quả của việc ăn thịt nạc. Vì nó gây ra rất nhiều vấn đề liên quan đến bệnh tim
このステーキはいけます。昔ながらの筋肉もりもり、赤身のタンパクです
Miếng thịt này được đấy. Các cơ bắp tạo ra chất đạm trong thịt nạc. .
Từ trái nghĩa của 赤身
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao