赤子 (n)
あかご [XÍCH TỬ]
◆ Đứa trẻ; trẻ sơ sinh
この商売を始めた時は、まさに赤子も同然だった。こんなにうまくやってこられたのは運が良かったからだよ
Khi tôi mới bắt đầu vào nghề kinh doanh, tôi như một thằng bé chưa biết gì. Để công việc tiến triển tốt đẹp như thế này chắc là số tôi may mắn.
父親の反対を押し切って産んだ赤子の顔は歪んでいる。
Khuôn mặt của đứa bé sơ sinh khác hoàn toàn với sự mong đợi của ông bố. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao