賢明 (adj-na, n)
けんめい [HIỀN MINH]
◆ hiền minh; sáng suốt; khôn ngoan; cao tay; thông minh; sáng suốt; khéo léo
(人)は〜することが賢明かを考え直すことを余儀なくされる
Bắt ai đó nghĩ lại xem việc mà mình làm có sáng suốt không
顧客に賢明かつ適切に対応する
Phục vụ khách hàng một cách khéo léo và thích đáng
賢明かつ透明性のある財政運営
Quản lý tài chính sáng suốt và minh bạch
誠実な者は賢明である
Người thành thực là người khôn ngoan
(人)がもう少し賢明だったら
Nếu (ai đó) khôn ngoan (thông minh) lên một chút thì ~
彼は賢明というよりは利口だ
Anh ấy lanh lợi (nhanh nhẩu) hơn là khôn ngoan
賢明であるということは、知識と経験を兼ね備えているということだ
Sự khôn ngoan là tri thức cộng với kinh nghiệm
誠実な者は賢明である
Người thành thực là người khôn ngoan
それを受け入れた方が賢明だ
Anh thật sáng suốt khi chấp nhận (tiếp nhận) điều đó
〜のことを考えるのは賢明だ
Thật sáng suốt khi nghĩ về ~
◆ khôn ngoan; thông minh
性急と賢明は、相反するもの
Sự vội vàng (hấp tập) và khôn ngoan là hai điều trái ngược nhau
賢明であるということは、知識と経験を兼ね備えているということだ
Sự khôn ngoan là tri thức cộng với kinh nghiệm
◆ sự sáng suốt; sự khôn ngoan; sự khôn khéo; sự khéo léo; sáng suốt; khôn khéo; khôn ngoan; khéo léo.
Từ trái nghĩa của 賢明
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao