貧者 (n)
ひんじゃ [BẦN GIẢ]
◆ Người nghèo
貧者や弱者への配慮を示すべくできる限りの援助をした
Anh ta đóng góp bất kỳ cái gì để thể hiện anh ấy có thiện cảm với người nghèo và những người yếu đưối dễ bị tổn thương
彼女は自分の人生の使命は貧者の世話をすることだという啓示を受けた
Cô ta tiết lộ rằng sứ mệnh của cô trong cuộc sống là giúp đỡ chăm sóc những người nghèo .
Từ trái nghĩa của 貧者
Từ đồng nghĩa của 貧者
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao