貧弱 (adj-na, n)
ひんじゃく [BẦN NHƯỢC]
◆ gầy yếu
貧弱な体
thân thể gầy yếu
◆ nghèo đói; nghèo nàn
文章の内容が貧弱だ
văn chương có nội dung nghèo nàn
◆ sự gầy yếu
貧弱な印象を残す
để lại ấn tượng gầy yếu
◆ sự nghèo đói; sự nghèo nàn
日本経済は、とても貧弱な生態系を基盤にしていることを忘れてはならない。
Chúng ta phải nhớ rằng nền kinh tế Nhật Bản dựa trên một hệ sinh thái nghèo nàn
貧弱な食事
bữa ăn đạm bạc .
Từ trái nghĩa của 貧弱
Từ đồng nghĩa của 貧弱
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao