豊富 (adj-na, n)
ほうふ [PHONG PHÚ]
◆ phong phú; giàu có
その会社は、ビジネスよりも工学技術の面での経験が豊富だ。
Công ty đó có nhiều kinh nghiệm về mảng kinh doanh hơn là mảng kỹ thuật.
天然資源が豊富
Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
◆ sự phong phú; sự giàu có
彼は語彙が豊富だったが、構文に関しては問題があった
Mặc dù từ vựng của anh ấy rất phong phú nhưng cú pháp thì có vấn đề.
この店は品数が豊富だ。
Cửa hàng có các mặt hàng phong phú.
◆ xúc tích .
Từ trái nghĩa của 豊富
Từ đồng nghĩa của 豊富
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao