誰 (pn, adj-no)
だれ [THÙY]
◆ hậu tố tính từ cho một người
だれがしたと君は思うか.
Anh nghĩ ai đã làm chuyện đó?
だれに招待状を送るのか一覧表を見せて.
Đưa tôi xem danh sách anh gửi giấy mời tới những ai nào! .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao