誠 (adv, n)
まこと [THÀNH]
◆ niềm tin; sự tín nhiệm; sự trung thành; sự chân thành
2002年11月15日、お客様のご注文の商品を発送致しました。商品がお手元に届くまで2〜3週間かかります。私共の店から御買い上げいただき、誠にありがとうございました。
kính thưa quý khách, chúng tôi đã giao hàng theo đơn đặt hàng của quý khách hôm 15/11/02. Hàng sẽ đến nơi trong vòng 2~ 3 tuần nữa . Rất hân hạnh được phục vụ.
同氏に対しご高配とご支援を賜れますなら、誠にありがたく存じます
chúng tôi đánh giá cao lòng thành và sự hợp tác mà bạn ưu ái dành cho ông ấy .
◆ sự thực; sự chính xác; độ chân thực; tính thật thà; tính trung thực
そちらに訪問した際は温かく迎えてくださり、誠にありがとうございました。
xin chân thành cảm ơn vì sự tiếp đón nồng hậu trong thời gian tôi ở lại đây.
ご注文いただきまして、誠にありがとうございました。
xin chân thành cảm ơn quý khách đã đặt hàng
◆ niềm tin; tín nhiệm; trung thành
〜をご利用いただき誠にありがとうございました。
Chân thành cảm ơn quý khách đã sử dụng ~
それでは御買い上げいただき、誠にありがとうございました。またのご来店を心よりお待ちしております。《レ/末文》
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé mua hàng tại cửa hàng của chúng tôi và rất mong lần sau quý khách sẽ lại ghé qua mua sắm.
◆ thực; chính xác; chân thực; thật thà; trung thực
商品を迅速に発送していただき、誠にありがとうございました。
xin chân thành cảm ơn vì giao hàng sớm của quý công ty.
御社の製品に関するお手紙をいただき、誠にありがとうございました。
xin chân thành cảm ơn quý công ty đã gửi thư về các sản phẩm của công ty chúng tôi. .
Từ trái nghĩa của 誠
Từ đồng nghĩa của 誠
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao