誠に (adv)
まことに [THÀNH]
◆ thực sự; thực tế; chân thực; rõ ràng
私共の店に興味をお持ちくださいまして、誠にありがとうございます。私共のファクス番号は1-xxx-xxx-xxxxでございます。ファクスで注文される際は、必要な情報をすべて記載していただきますようお願い致します。それではご連絡お待ちしています。
Xin chân thành cảm ơn về sự quan tâm của quý khách đã dành cho cửa hàng chúng tôi. Số fax của chúng tôi là xxxxx, khi đặt hàng bằng fax, xin quý khách kiểm tra lại những thông tin cần thiết. Chúng tôi chờ hồi âm từ quý khách.
ご招待していただき、誠にありがとうございます。しかし残念ながらその日は他の予定が入っております。
rất chân thành cám ơn ông vì lời mời nhưng tôi rất tiếc là vào ngày hôm đó tôi lại có việc bận. .
Từ đồng nghĩa của 誠に
adverb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao