試運転 (n, vs)
しうんてん [THÍ VẬN CHUYỂN]
◆ sự chạy thử (xe)
彼が中古車をほしがっているのは知っていたが、試運転を許可する前に彼の支払能力を確かめる必要があった
Mặc dù tôi biết anh ta muốn có cái xe, nhưng tôi phải kiểm tra khả năng thanh toán của anh ta trước khi tôi để anh ta chạy thử
試運転期間と性能検査の後でその製品が正式に候補の一つとして受け入れられた
Sau một giai đoạn chạy thử và các kiểm tra tính năng, sản phẩm đã được chấp nhận chính thức như là một trong các ứng cử viên.
◆ việc chạy thử máy
試運転最大速力
Tốc độ chạy thử tối đa
試運転を行う
Chạy thử
◆ việc thử vận chuyển .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao