評判 (n, adj-no)
ひょうばん [BÌNH PHÁN]
◆ bình luận
彼らの製品は近ごろ評判がいい。
Gần đây sản phẩm của họ có được phản ứng tích cực từ phía khách hàng
サリーは怪しげな評判があるので、信用されなかった
Sự bình luận đáng ngờ của Sally khiến cô ấy trở nên không đáng tin cậy
◆ có tiếng
◆ sự bình luận; lời bình luận
評判のいい本
sách này có được lời bình luận tốt
◆ sự có tiếng
あの人の評判がよい
anh ta có tiếng tăm tốt
◆ tin vỉa hè
彼女は町中の評判となった.
Cô ta trở thành chủ đề đàm tiếu của thị trấn .
Từ đồng nghĩa của 評判
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao