訪日 (n, vs)
ほうにち [PHÓNG NHẬT]
◆ chuyến thăm Nhật Bản
たびたび訪日する人
Vị khách thường xuyên đến thăm Nhật Bản.
初めて訪日した欧米人は、何もかも欧米流の国だという印象を受けるかもしれない。
Khi những người phương Tây lần đầu tiên đến thăm Nhật Bản, có lẽ ấn tượng với họ Nhật Bản là một nước cái gì cũng theo trào lưu của phương Tây. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao