言論 (n)
げんろん [NGÔN LUẬN]
◆ ngôn luận; sự bình luận; sự phát ngôn; bình luận; dư luận; phát ngôn
言論の自由を求める権利は誰もにあることを、子どもたちに教えなければならない
Chúng ta phải dạy cho trẻ biết rằng ai cũng có quyền tự do ngôn luận
私企業は言論の自由を押さえつけることはできない。なぜなら言論の自由は政府によって保護されているからである
Các xí nghiệp tư nhân không thể kiểm soát được tự do ngôn luận. Bởi vì tự do ngôn luận được chính phủ bảo hộ
言論の自由は基本的な権利だ
Tự do ngôn luận là quyền cơ bản
新聞は言論の自由の擁護者であるべきだ
Báo chí phải là người bảo vệ tự do ngôn luận
言論の自由という権利を有する
Có quyền tự do ngôn luận
言論の自由が自由にとって不可欠なものである
Tự do ngôn luận là điều không thể thiếu trong sự tự do
言論の自由
Tự do ngôn luận .
Từ đồng nghĩa của 言論
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao