観光 (n, vs, adj-no)
かんこう [QUAN QUANG]
◆ sự du lãm; sự thăm quan; du lãm; tham quan; du lịch
観光からくる収入がその国の経済成長の大きな部分を占めている
thu nhập từ ngành du lịch đã đóng góp một phần lớn vào công cuộc phát triển kinh tế của quốc gia đó
自然に親しむ観光
tham quan hướng về thiên nhiên
海洋観光
du lịch biển
ロンドン観光
tham quan Luân đôn
ゆったりとした観光
du lịch nhàn nhã
Từ đồng nghĩa của 観光
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao