覚え (n)
おぼえ [GIÁC]
◆ ghi nhớ; nhớ
彼は仕事の覚えが早い。
Anh ấy nhớ công việc rất nhanh.
◆ kinh nghiệm
私にも同じような目にあった覚えがありますよ。
Tôi cũng đã từng có kinh nghiệm tương tự.
◆ tự tin
料理なら胸に多少の覚えがある。
Tôi có thể tự tin rằng mình có ít nhiều khả năng về nấu ăn. .
Từ đồng nghĩa của 覚え
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao