西側 (n, adj-no)
にしがわ [TÂY TRẮC]
◆ Phía tây; bên bờ tây
西側諸国との戦いといった絶対主義者的な見解を深める
Phát triển quan điểm mang tính độc đoán về cái gọi là cuộc chiến với các nước phương Tây.
現在の西側諸国とイスラム原理主義との戦いを第三次世界大戦の始まりと呼ぶ
Người ta cho rằng mâu thuẫn giữa các nước phương Tây ngày nay và chủ nghĩa Hồi giáo cực đoan sẽ châm ngòi cho chiến tranh thế giới lần thứ 3. .
Từ trái nghĩa của 西側
Từ đồng nghĩa của 西側
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao