裸足 (n, adj-no)
はだし [LỎA TÚC]
◆ chân trần; chân đất
靴職人の子は、いつも裸足でいる。
Con của người đóng giày thường phải đi chân đất.
女が泣いていても、ガチョウが裸足で歩くのと同様、自然なことでかわいそうなことではない。
Phụ nữ có khóc thì cũng giống như những con ngỗng đi chân trần, chẳng có gì là tội nghiệp cả, là điều tự nhiên thôi. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao