行政 (n, adj-no)
ぎょうせい [HÀNH CHÁNH]
◆ hành chính
政府は行政改革を進めている。
Chính phủ đang đẩy mạnh cải cách hành chính.
この食糧問題を解決するには行政措置を取る必要がある。
Để giải quyết vấn đề lương thực này thì cần phải áp dụng các biện pháp hành chính.
この問題は行政の貧困から起きた。
Vấn đề này phát sinh do quản lý hành chính tồi.
◆ hành chính (hành chánh) .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao