行動 (n, vs, adj-no)
こうどう [HÀNH ĐỘNG]
◆ hành động; sự hành động
午後の2時間の自由時間のほかは団体行動になる。
Ngoài 2 giờ đồng hồ tự do vào buổi chiều thì chúng tôi sẽ hoạt động tập thể.
新大臣はなかなか行動力がある。
Bộ trưởng mới là một người có khả năng hành động.
何が原因で彼があんな行動をとったのかわからない。
Tôi không hiểu vì lý do gì mà anh ta lại hành động như vậy.
今こそ行動の時だ。
Bây giờ chính là lúc hành động. .
Từ trái nghĩa của 行動
Từ đồng nghĩa của 行動
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao