行う
おこなう [HÀNH]
◆ cử hành
◆ tổ chức; thực hiện; tiến hành; làm
言うはやすく行うは難しい。
Nói thì dễ làm mới khó. (tục ngữ)
卒業式は来月行われる。
Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào tháng sau.
試合を行う
tổ chức trận đấu
実験を行う
tiến hành thí nghiệm .
Từ đồng nghĩa của 行う
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao