虐殺 (n, vs)
ぎゃくさつ [NGƯỢC SÁT]
◆ sự thảm sát; thảm sát; sát hại dã man; tàn sát; tàn sát dã man
残虐な化学兵器を使用して〜虐殺を行う
sử dụng vũ khí khoa học tàn ác và tiến hành vụ thảm sát ~
ナチスのユダヤ人に対する嫌悪感が600万人にも及ぶユダヤ人の虐殺へとつながった
Lòng căm ghét đối với người Do Thái đã dẫn đến cuộc tàn sát người Do Thái lên tới sáu triệu người
セルビアは今日国際法廷で大量虐殺のかどで告発を受ける
nước Séc-bi bị tố cáo đã gây ra cuộc thảm sát số lượng lớn, tại phiên tòa quốc tế ngày hôm nay
インディアンは1864年の民兵による大虐殺に対して復しゅうしようとした
Người Anh-điêng nung nấu ý định trả thù đối với việc tàn sát dã man do quân đội gây ra vào năm 1864
何百人という人々の虐殺
Vụ thảm sát hàng trăm người .
Từ đồng nghĩa của 虐殺
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao