落ち着く (v5k, vi)
おちつく [LẠC TRỨ]
◆ bình tĩnh; điềm tĩnh; kiềm chế; thanh thản; yên lòng
(人)と一緒にいると落ち着
cảm thấy thanh thản, yên lòng khi ở bên ai
低位で落ち着く
bình tĩnh kém (kiềm chế kém)
人のいない所へ行くと落ち着く
tôi sẽ bình tĩnh nếu đến nơi không có ai
◆ có nơi có chốn
(結婚して)落ち着く前に仕事を持ちたかった。
Tôi đã muốn có việc làm trước khi tôi có nơi có chốn (kết hôn).
◆ định cư
新居に落ち着く
định cư trong ngôi nhà mới
◆ định tâm
◆ lắng xuống
事態が落ち着くまで
cho đến khi mọi sự lắng xuống
◆ ngồi gọn lỏn; ngồi thu lu
いつもの席に落ち着く
ngồi gọn lỏn trong cái ghế quen thuộc
その場所で落ち着く
ngồi thu lu ở chỗ đó
ある形に落ち着
ngồi gọn lỏn theo một kiểu
(人)のひざの上に落ち着く
ngồi gọn lỏn trên đầu gối của ai
◆ thích nghi
〔新い環境・仕事・仲間などに〕落ち着く
thích nghi
◆ trấn tĩnh
◆ yên vị
〔ある場所・状態に〕落ち着く
yên vị.
Từ trái nghĩa của 落ち着く
Từ đồng nghĩa của 落ち着く
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao