芸能人 (n)
げいのうじん [VÂN NĂNG NHÂN]
◆ nghệ sĩ; người biểu diễn; người làm trò tiêu khiển
テレビ芸能人
Những người biểu diễn trên TV
そのとおり。議員には、芸能人ではなく、指導者が必要ね
Đúng vậy. Chúng tôi cần những người lãnh đạo, chứ không phải là những người làm trò tiêu khiển, trong văn phòng
僕もだよ。でも、政治家は芸能人のようになっているみたいだね
Tôi cũng vậy. Nhưng các chính trị gia hình như ngày càng trở nên giống như những người làm trò tiêu khiển (hát, múa...)
新製品ラインの宣伝に芸能人を使う
Dùng các nghệ sĩ để tuyên truyền dòng sản phẩm mới
100人の芸能人の電話番号を暗記している
Tôi ghi nhớ được số điện thoại của 100 nghệ sĩ
個性の強い芸能人
Nghệ sĩ có cá tính mạnh .
Từ đồng nghĩa của 芸能人
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao