花
はな [HOA]
◆ bông hoa
◆ đóa hoa
◆ hoa
彼女は花々を本の間に押しはさんで保存した
Chúng tôi giữ hoa bằng cách ép chúng vào trong những trang sách
私たちは春に美しい花々を見て楽しむ
Chúng tôi thích nhìn những bông hoa đẹp vào mùa xuân
庭で咲きほこる花々が春の訪れを告げている
Hoa nở ở sân báo hiệu mùa xuân đến
彼女は左手に赤いバラの花1本を握り締めていた
Cô ấy đã nắm chặt một bông hoa hồng đỏ trong tay trái của mình
◆ huê .
Từ đồng nghĩa của 花
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao