航路 (n)
こうろ [HÀNG LỘ]
◆ đường đi (trên không, trên biển)
その航空会社はグアムへの定期航路を開設した。
Hãng hàng không đó đã mở tuyến đường bay định kì đến Guam.
そのジェット機は少し航路をすれているようだ。
Chiếc máy bay đó có vẻ như hơi lệch hướng bay.
私たちの船は濃露のため航路を誤った。
Tàu của chúng tôi do sương dày nên đã lạc đường. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao