自覚
じかく [TỰ GIÁC]
◆ lương tri
◆ sự tự ý thức
画期的な製品開発を志さねばならないという明確な自覚がある。
Có ý thức rõ ràng về việc phát triển sản phẩm mang tính hoạch kỳ
安定した家庭生活の重要性の自覚
Sự tự ý thức rằng cần phải có một cuộc sống gia đình ổn định.
◆ tự giác .
Từ trái nghĩa của 自覚
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao