自己中心 (n, adj-no)
じこちゅうしん [TỰ KỈ TRUNG TÂM]
◆ sự ích kỷ
彼って怠け者でえばってて、思いやりがなくって自己中心的でうぬぼれてるよね
Anh ta thật lười , không có sự quan tâm và luôn ích kỷ, tự mãn
ケーキを分けないなんて彼は自己中心的だと彼女は思った
Cô ấy nghĩ rằng anh ta thật ích kỷ khi không chia bánh .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao