腕の冴え (n)
うでのさえ [OẢN NGÀ]
◆ Sự khéo tay; tài khéo léo; sự khéo léo; khéo
革新的(かくしんてき)な商品を開発(かいはつ)するために必要腕の冴えと知識
Sự khéo léo và tri thức là rất quan trọng để phát triển một sản phẩm mới.
彼女はその仕事をする腕の冴えがある
Cô ấy làm công việc đó rất khéo léo .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao